-
Hóa học & vật liệu
Nghĩa chuyên ngành
creosote
Giải thích VN: Một loại chất lỏng chứa dầu có mùi khét cháy, được lấy khi chưng cất than đá và nhựa gỗ; được dùng làm thuốc diệt côn trùng và chất bảo quản [[gỗ. ]]
Giải thích EN: An oily liquid with a burning taste, obtained by distilling coal and wood tar; used as an antiseptic and wood preservative.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ