• Thông dụng

    Danh từ.

    Stage, halt; hop (đường bay)
    con đường chia thành mấy chặng
    the route was divided into several stages
    bố trí nhiều chặng nghỉ trên đường hành quân
    to set up many halts on the march
    chặng ăn
    an eating stage
    chặng ngủ
    a sleeping stage
    bay từ Nội đến Bec Lin qua ba chặng
    to fly from Hanoi to Berlin in three hops

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X