-
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
kerosene
Giải thích VN: Chất lỏng nhớt, không màu, dễ bắt lửa cùng với mùi nặng sôi ở 180-300°C; nó được chưng cất từ dầu mỏ và được sử dụng là nhiên liệu, là dung môi làm sạch, và trong thuốc trừ sâu. Cũng như, dầu [[kerosine. ]]
Giải thích EN: A combustible, water-white, oily liquid with a strong odor that boils at 180-300°C; it is distilled from petroleum and is used as a fuel, as a cleaning solvent, and in insecticides. Also, kerosine.
RP-1 (kerosene)
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ