• Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    artificial channel
    canal

    Giải thích VN: 1. Đường thủy nhân tạo được đào để nối 2 đại dương kề nhau để cho phép tàu qua lại. Còn gọi kênh hàng hải. 2. Một đường thủy tương tự được đào để dẫn nước qua một khu vực đất đai nhằm phục vụ tưới tiêu [[nước. ]]

    Giải thích EN: 1. an artificial waterway that is dug to connect two adjacent bodies of water to allow for the passage of shipping between them. Also, navigation canal.an artificial waterway that is dug to connect two adjacent bodies of water to allow for the passage of shipping between them. Also, navigation canal.2. a similar waterway dug to conduct water across an extent of land for irrigation or drainage.a similar waterway dug to conduct water across an extent of land for irrigation or drainage.

    lối vào kênh đào
    canal entrance
    canal (in a cut)
    canal (in cutting)
    channel
    kênh đảo chiều
    reverse channel
    đường kênh đào
    channel track
    ditch canal
    fairway
    sluice-way
    water-race channel

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X