• Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    chamber kiln

    Giải thích VN: Một đốt trong đó lửa di chuyển qua một loạt buồng, bố trí theo vòng tròn trong một thời gian vài ngày, cho phép khí thải từ nhiên liệu đốt các vật trước trong buồng trước khi lửa bén [[tới. ]]

    Giải thích EN: A kiln in which the fire moves through a series of chambers, arranged in a circle, over a period of several days, allowing time for waste gas from the fuel to preheat objects in a chamber before the fire reaches it.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X