• Thông dụng

    Tính từ

    Sharp
    dao bén
    a sharp knife

    Động từ

    To touch, to set
    lúc nào cũng vội chân bước không bén đất
    always in a hurry, he walks so fast that his feet hardly touch the ground
    không dám bén chân đến nhà bạn
    he dares not set foot in his friend's house
    theo bén gót
    to follow someone (as close as) to touch his heels, to follow on someone's heels
    To catch
    lửa bén vào mái tranh
    the fire caught the straw roof
    củi bén lửa
    the firewood catches fire
    To strike
    lúa cấy đã bén
    the transplanted rice has struck
    mạ đã bén rễ
    the sown seeds have struck
    bén câu
    the fish has struck (the bait)
    To penetrate deep
    phong trào đã bén sâu trong các tầng lớp nhân dân
    the movement has penetrated deep into the various sections of the people
    To begin to be attached to
    con bén hơi mẹ
    the baby has begun to be attached to its mother
    quen hơi bén tiếng
    to begin to be familiar with and attached to

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X