• Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    microwave oven

    Giải thích VN: Một vận hành nhờ điện sử dụng các sóng điện từ cao tần để làm rung động các phân tử thức ăn, từ đó sinh nhiệt cần thiết để làm nóng hay nấu thức ăn trong thời gian ngắn hơn các điện hay ga thông [[thường. ]]

    Giải thích EN: An electrically operated oven utilizing high-frequency electromagnetic waves to vibrate molecules of food, thus generating the heat required to warm or cook the food in a shorter period of time than conventional electric or gas ovens.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X