-
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
magnetic potentiometer
Giải thích VN: Một dụng cụ dùng để thăm dò sự phân phối điện thế từ trong một trường, gồm một cuộn dây dẻo quấn quanh một trục không có từ tính; được sử dụng kết hợp với một dụng cụ đo điện đạn [[đạo. ]]
Giải thích EN: An instrument used to explore the distribution of magnetic potential in a field, consisting of a flexible solenoid that is wound on a nonmagnetic base; used in conjunction with a ballistic galvanometer.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ