-
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
pole-dipole array
Giải thích VN: Một sự sắp xếp các điện cực sử dụng trong quy trình khoan hay khảo sát, trong đó điện cực một dòng được đặt ở vô cùng trong khi đó các điện cực khác được điều khiển ngang qua cấu trúc được nghiên [[cứu. ]]
Giải thích EN: An arrangement of electrodes used in a drill logging or surveying process, in which one current electrode is set at infinity while others are guided across the structure to be studied.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ