• Thông dụng

    Oleoresin.$nhựa đường
    Tar, asphalt, bitumen.

    Hóa học & vật liệu

    Nghĩa chuyên ngành

    oleoresin

    Giải thích VN: Nhựa cây dầu, hầu hết dạng nửa rắn hơi dính nhiệt độ phòng trở lên mềm nhớp nháp nhiệt độ [[cao. ]]

    Giải thích EN: The oily resinous sap of plants; most types are semisolid and tacky at room temperature and become soft and sticky at high temperatures.

    oleoresinous

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X