• Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    sampling risk

    Giải thích VN: Trường hợp xác suất khi mẫu quản chất lượng cho dấu hiệu sai, dẫn tới loại bỏ khối hàng hóa đủ tiêu chuẩn hoặc nhận vào khối hàng hóa khiếm [[khuyết. ]]

    Giải thích EN: The statistical chance that quality-control sampling will give an incorrect signal, leading to rejection of acceptable lots or acceptance of defective lots.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X