-
Sự gây nổ luân phiên
Bài từ dự án mở Từ điển Việt - Anh.
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
rotation firing
Giải thích VN: Sự nghiền các miếng đá nhỏ với sự gây nổ trước tiên, và chọn lúc các lỗ nổ tiếp theo để đẩy tải vào khoảng trống tạo ra bởi lần nổ đó và các lần nổ trước đó. Còn gọi là: ROW [[SHOOTING. ]]
Giải thích EN: The crushing of a small piece of rock with a first explosion, and timing subsequent blast holes to throw their burdens toward the space made by that and other preceding explosions. Also, ROW SHOOTING.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ