• Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    consolidation of foundation
    underpinning

    Giải thích VN: Quá trình gia cố nền móng của một công trình, để bảo vệ khỏi sự dịch chuyển đất hay cho phép công trình thể được thêm hay mở [[rộng. ]]

    Giải thích EN: The process of strengthening the foundation of a structure, either to protect it from earth movement or to allow the structure to be added to or enlarged.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X