• Đo lường & điều khiển

    Nghĩa chuyên ngành

    excitation

    Giải thích VN: Hoạt động kích thích hoặc trạng thái bị kích thích, thường sử dụng: sự kích thích của một phần trong hệ thống hoặc bộ máy để đưa ra các chức năng trong bộ phận khác. Cách ứng xử. sự tăng lên của tỷ lệ hay cường độ phản [[hồi. ]]

    Giải thích EN: The act of exciting or the state of being excited; specific uses include: the actuation of one part of a system or apparatus in order to carry out some function in another part.Behavior. an increase in response rate or strength.

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    incentive
    incitation
    stimulation
    sự kích thích sản xuất
    stimulation of production
    suscitation

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    incipient ion
    stimulus

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X