• Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    reclamation

    Giải thích VN: Hoạt động hay việc khai hoang; cách dùng riêng: một phương pháp thoát nước phạm vi rộng của các khu vực đất trũng từ biển hay các vùng đầm lầy khác phục vụ các mục đích thực tiễn tiềm năng. Còn gọi [[ACCRETION. ]]

    Giải thích EN: The act or fact of reclaiming; specific uses include: a process of extensive drainage of areas of low-lying land from the sea or other marshy lands for potential practical use. Also, ACCRETION.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X