-
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
hydraulic jetting
Giải thích VN: Sử dụng vòi phun nước trong việc vệ sinh, ví dụ như phía bên trong và bên ngoài của những vật chao đổi nhiệt và nồi nấu [[ăn. ]]
Giải thích EN: The use of water jets in cleaning, for example, the interiors and exteriors of heat exchangers and boilers.
water nozzle
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ