• Chair.
    Viên đạn đã xuyên vào thịt
    la balle a pénétré dans les chairs
    Thịt làm xúc-xích
    chair à saucisses ;
    Con này thịt mềm
    ce poisson a une chair tendre.
    Viande.
    Thịt
    viande de boeuf.
    Pulpe (des fruits).
    Thịt quả
    pulpe de poire ; chair de poire
    Abattre ; tuer ; supprimer
    Thịt con
    tuer un poulet
    Thịt con lợn
    abattre un porc
    đã bị người ta thịt rồi
    on l' a supprimé
    bằng xương bằng thịt
    en chair et en os ;
    Chắc thịt
    ��avoir la chair ferme ;
    Chế độ ăn thịt
    ��régime carné ;
    Màu thịt
    ��carné ;
    Nhiều thịt
    ��charnu.
    thịt nhau
    (khẩu ngữ) s'entretuer.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X