• Retirer ; rentrer.
    Con rùa thụt đầu vào
    la tortue rentre se tête
    Thụt tay
    (địa phương) retirer sa main ;
    Càng hạ cánh thụt vào được
    train datterrissage qui peut être rentré ; train rentrant.
    Être en retrait.
    Ngôi nhà xây thụt vào
    maison qui est en retrait par rapport aux autres.
    Senfoncer.
    Chân thụt vào bùn
    pied qui senfonce dans la boue.
    Où on senlise.
    Ruộng thụt
    rizière où on senlise.
    Injecter.
    Thụt xi-măng vào công trình
    injecter du ciment dans un ouvrage
    Thụt nước vào tai
    (y học) injecter de leau dans loreille.
    (y học) faire un lavement.
    Thụt thuốc
    faire un lavement médicamenteux.
    (khẩu ngữ) soustraire ; voler.
    Thụt ba trăm đồng quỹ
    soustraire trois cents dongs à la caisse.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X