• Remplacer.
    Mật ong thay đường
    le miel remplace le sucre
    Thứ trưởng thay bộ trưởng vắng mặt
    le vice-ministre remplace le ministre en son absence
    Thay đồ gỗ trong phòng
    remplacer les vieux meubles d'une salle.
    Changer ; renouveler.
    Thay quần áo
    changer de vêtements
    Thay nước trong bể cạn
    renouveler l'eau d'un bassin
    thay bậc đổi ngôi
    changer de rôle ; changer de situation
    Thay ngựa giữa dòng
    pour ; à la place de ; au nom de.
    Trả lời thay người khác
    ��répondre pour (à la place d') un autre
    Trả thay cho em
    en guise de.
    Dùng một đoạn tre thay gậy
    que; comme ; combien.
    Đẹp thay
    !��que c'est beau!
    Lạ thay
    ��comme c'est étonnant!

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X