• (Khác biệt giữa các bản)
    (Nguyên văn, nguyên bản (của một tài liệu, tác giả..))
    Hiện nay (04:25, ngày 6 tháng 8 năm 2011) (Sửa) (undo)
     
    (4 intermediate revisions not shown.)
    Dòng 1: Dòng 1:
    -
    {|align="right"
    +
    =====/'''<font color="red">tɛkst</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên âm của từ. VD: phiên âm của help là /help/ --> =====
    -
    | __TOC__
    +
    -
    |}
    +
    -
     
    +
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    -
     
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==
    Dòng 25: Dòng 18:
    =====Đoạn trích từ kinh thánh (làm chủ đề cho bài thuyết giáo)=====
    =====Đoạn trích từ kinh thánh (làm chủ đề cho bài thuyết giáo)=====
    -
    =====( số nhiều) sách giáo khoa (như) textbook=====
    +
    =====(số nhiều) sách giáo khoa (như) textbook=====
    =====Chữ viết to (như) text-hand=====
    =====Chữ viết to (như) text-hand=====
     +
    ===Động từ===
     +
    =====nhắn tin=====
    -
    == Toán & tin ==
    +
    ==Chuyên ngành==
    -
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    +
     
    -
    =====câu lệnh=====
    +
    === Toán & tin ===
     +
    =====câu lệnh=====
    ''Giải thích VN'': Trong ngôn ngữ lập trình bậc cao, đây là một sự diễn đạt có thể tạo ra các chỉ lệnh theo ngôn ngữ máy, khi chương trình được thông dịch hoặc biên dịch.
    ''Giải thích VN'': Trong ngôn ngữ lập trình bậc cao, đây là một sự diễn đạt có thể tạo ra các chỉ lệnh theo ngôn ngữ máy, khi chương trình được thông dịch hoặc biên dịch.
    -
    =====chữ viết=====
    +
    =====chữ viết=====
    ''Giải thích VN'': Dữ liệu chỉ bao gồm các ký tự trong chuẩn ASCII, không có bất kỳ mã quy cách đặc biệt nào.
    ''Giải thích VN'': Dữ liệu chỉ bao gồm các ký tự trong chuẩn ASCII, không có bất kỳ mã quy cách đặc biệt nào.
    ::[[text]] [[based]] (e.g. [[interface]])
    ::[[text]] [[based]] (e.g. [[interface]])
    ::dựa trên chữ viết
    ::dựa trên chữ viết
    -
    == Kỹ thuật chung ==
    +
    === Kỹ thuật chung ===
    -
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    +
    =====chữ=====
    -
    =====chữ=====
    +
    -
    =====ký tự=====
    +
    =====ký tự=====
    ''Giải thích VN'': Bất kỳ chữ cái, con số, dấu câu, hoặc ký hiệu nào mà bạn có thể tạo ra trên màn hình bằng cách ấn vào một phím trên bàn phím. Mỗi ký tự sử dụng 1 byte của bộ nhớ.
    ''Giải thích VN'': Bất kỳ chữ cái, con số, dấu câu, hoặc ký hiệu nào mà bạn có thể tạo ra trên màn hình bằng cách ấn vào một phím trên bàn phím. Mỗi ký tự sử dụng 1 byte của bộ nhớ.
    -
    =====văn bản=====
    +
    =====văn bản=====
    ''Giải thích VN'': Dữ liệu chỉ bao gồm các ký tự trong chuẩn ASCII, không có bất kỳ mã quy cách đặc biệt nào.
    ''Giải thích VN'': Dữ liệu chỉ bao gồm các ký tự trong chuẩn ASCII, không có bất kỳ mã quy cách đặc biệt nào.
     +
    === Kinh tế ===
     +
    =====bản văn=====
    -
    === Nguồn khác ===
    +
    =====văn bản (một đơn bảo hiểm, một bức điện ...)=====
    -
    *[http://foldoc.org/?query=text text] : Foldoc
    +
    ==Các từ liên quan==
    -
     
    +
    ===Từ đồng nghĩa===
    -
    == Kinh tế ==
    +
    =====noun=====
    -
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    +
    :[[argument]] , [[body]] , [[consideration]] , [[content]] , [[contents]] , [[context]] , [[document]] , [[extract]] , [[fundamentals]] , [[head]] , [[idea]] , [[issue]] , [[line]] , [[lines]] , [[main body]] , [[matter]] , [[motify]] , [[motive]] , [[paragraph]] , [[passage]] , [[point]] , [[quotation]] , [[sentence]] , [[stanza]] , [[subject]] , [[theme]] , [[thesis]] , [[topic]] , [[verse]] , [[vocabulary]] , [[wording]] , [[words]] , [[assignment]] , [[class book]] , [[course book]] , [[handbook]] , [[manual]] , [[reader]] , [[reference]] , [[reference book]] , [[required reading]] , [[schoolbook]] , [[source]] , [[syllabus]] , [[textbook]] , [[workbook]] , [[subject matter]] , [[motif]] , [[pericope]] , [[primer]]
    -
     
    +
    [[Thể_loại:Thông dụng]][[Thể_loại:Toán & tin ]][[Thể_loại:Kỹ thuật chung ]][[Thể_loại:Kinh tế ]][[Thể_loại:Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh]][[Thể_loại:Từ điển Oxford]]
    -
    =====bản văn=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====văn bản (một đơn bảo hiểm, một bức điện ...)=====
    +
    -
     
    +
    -
    === Nguồn khác ===
    +
    -
    *[http://www.corporateinformation.com/Company-Search.aspx?s=text text] : Corporateinformation
    +
    -
     
    +
    -
    == Đồng nghĩa Tiếng Anh ==
    +
    -
    ===N.===
    +
    -
     
    +
    -
    =====Wording, words, content, (subject-)matter; printed matter,(main) body (text), contents: The editor had no right to makechanges in the text without consulting the author. The text isin 10-point roman type, the footnotes in 8-point. 2 extract,abstract, section, quotation, part, paragraph, passage, verse,line: What text from the Scripture are we discussing next week?3 subject(-matter), topic, theme, motif, issue, focus: Fortoday''s talk I have chosen for my text the problem ofalcoholism.=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====Textbook, school-book, reader, manual, primer,workbook, exercise book, Archaic hornbook: Today''s sciencetexts are much more advanced than those of twenty years ago.=====
    +
    -
     
    +
    -
    == Oxford==
    +
    -
    ===N.===
    +
    -
     
    +
    -
    =====The main body of a book as distinct from notes,appendices, pictures, etc.=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====The original words of an author ordocument, esp. as distinct from a paraphrase of or commentary onthem.=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====A passage quoted from Scripture, esp. as the subject ofa sermon.=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====A subject or theme.=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====(in pl.) books prescribedfor study.=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====US a textbook.=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====(in full text-hand) a fine largekind of handwriting esp. for manuscripts.=====
    +
    -
    [[Category:Thông dụng]][[Category:Toán & tin ]][[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category:Kinh tế ]][[Category:Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh]][[Category:Từ điển Oxford]]
    +

    Hiện nay

    /tɛkst/

    Thông dụng

    Danh từ

    Nguyên văn, nguyên bản (của một tài liệu, tác giả..)
    the full text of the Prime Minister's speech
    toàn bộ nguyên văn bài nói của Thủ tướng
    a corrupt text
    một nguyên bản đã bị sai lạc (do có nhiều lỗi khi sao chép)
    Bản văn, bài đọc, bài khoá
    Chủ đề, đề mục, đề tài
    to stick to one's text
    nắm vững chủ đề, không đi ra ngoài đề
    Đoạn trích từ kinh thánh (làm chủ đề cho bài thuyết giáo)
    (số nhiều) sách giáo khoa (như) textbook
    Chữ viết to (như) text-hand

    Động từ

    nhắn tin

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    câu lệnh

    Giải thích VN: Trong ngôn ngữ lập trình bậc cao, đây là một sự diễn đạt có thể tạo ra các chỉ lệnh theo ngôn ngữ máy, khi chương trình được thông dịch hoặc biên dịch.

    chữ viết

    Giải thích VN: Dữ liệu chỉ bao gồm các ký tự trong chuẩn ASCII, không có bất kỳ mã quy cách đặc biệt nào.

    text based (e.g. interface)
    dựa trên chữ viết

    Kỹ thuật chung

    chữ
    ký tự

    Giải thích VN: Bất kỳ chữ cái, con số, dấu câu, hoặc ký hiệu nào mà bạn có thể tạo ra trên màn hình bằng cách ấn vào một phím trên bàn phím. Mỗi ký tự sử dụng 1 byte của bộ nhớ.

    văn bản

    Giải thích VN: Dữ liệu chỉ bao gồm các ký tự trong chuẩn ASCII, không có bất kỳ mã quy cách đặc biệt nào.

    Kinh tế

    bản văn
    văn bản (một đơn bảo hiểm, một bức điện ...)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X