-
(Khác biệt giữa các bản)
Dòng 27: Dòng 27: | __TOC__| __TOC__|}|}+ === Xây dựng===+ =====tinh chế, luyện (thép), lọc=====+ ===Cơ - Điện tử======Cơ - Điện tử========(v) lọc sạch, tinh chế, tinh luyện==========(v) lọc sạch, tinh chế, tinh luyện=====Dòng 64: Dòng 67: =====Refinable adj. [RE- + FINE(1) v.]==========Refinable adj. [RE- + FINE(1) v.]=====- [[Category:Thông dụng]][[Category:Cơ khí & công trình]][[Category:Hóa học & vật liệu]][[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category:Kinh tế ]][[Category:Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh]][[Category:Từ điển Oxford]][[Category:Cơ - Điện tử]]+ [[Category:Thông dụng]][[Category:Cơ khí & công trình]][[Category:Hóa học & vật liệu]][[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category:Kinh tế ]][[Category:Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh]][[Category:Từ điển Oxford]][[Category:Cơ - Điện tử]][[Category:Xây dựng]]16:08, ngày 29 tháng 9 năm 2008
Thông dụng
Ngoại động từ
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
lọc
Giải thích EN: 1. to remove impurities from a substance or free the substance from foreign matter; remove unwanted components. Products that are refined include petroleum, metals, lubricatiing oils, and food products, such as sugar.to remove impurities from a substance or free the substance from foreign matter; remove unwanted components. Products that are refined include petroleum, metals, lubricatiing oils, and food products, such as sugar.2. to separate a mixture into its component parts.to separate a mixture into its component parts.
Giải thích VN: 1. loại bỏ các tạp chất có trong một chất, tách ra những gì không cần thiết. Các sản phẩm được lọc ra bao gồm dầu thô, kim loại, dầu nhớt và các loại thực phẩm như đường kính. 2. tách loại một tạp chất thành các thành phần riêng biệt.
Đồng nghĩa Tiếng Anh
Purify, cleanse, clear, clarify, decontaminate: Theycontinued to refine the liquid till all the impurities weregone. 2 cultivate, civilize, polish, improve, elevate, perfect:He is trying to refine his speech by getting rid of his countryaccent. 3 hone, sharpen, concentrate, focus, subtilize: Weought to refine our argument for higher wages before approachingthe management.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ