-
(Khác biệt giữa các bản)(New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Bồ hóng, muội, nhọ nồi===== ===Ngoại động từ=== =====Phủ bồ hóng, phủ muội, ph...)(→/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
Dòng 3: Dòng 3: |}|}- =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====+ =====/'''<font color="red">sut</font>'''/=====- {{Phiên âm}}+ - <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->+ - + ==Thông dụng====Thông dụng==10:45, ngày 17 tháng 2 năm 2008
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
bồ hóng
Giải thích EN: A powdery black substance, composed chiefly of carbon, and formed by the incomplete combustion of wood, coal, oil, or other material.
Giải thích VN: Hợp chất bột đen bao gồm cacbon và được hình thành bằng cách đốt cháy không hoàn toàn gỗ, than đá hay các chất khác.
Tham khảo chung
- soot : Chlorine Online
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ