-
(Khác biệt giữa các bản)(thêm ảnh)(thêm ảnh)
Dòng 11: Dòng 11: |}|}===Cơ - Điện tử======Cơ - Điện tử===- [[Hình:Console.jpg]]+ [[Hình:Allen-Heath_GL2400_master.jpg]]=====Dầm chìa, dầm côngxôn, bảng điều khiển==========Dầm chìa, dầm côngxôn, bảng điều khiển=====02:33, ngày 17 tháng 10 năm 2008
Chuyên ngành
Toán & tin
bàn giao tiếp
- alternative console
- bàn giao tiếp luân phiên
- alternative system console
- bàn giao tiếp luân phiên
- booking console
- bàn giao tiếp dự trữ
- booking console
- bàn giao tiếp giữ trước
- communication console
- bàn giao tiếp truyền thông
- composite console
- bàn giao tiếp phức hợp
- console display
- hiển thị bàn giao tiếp
- console function
- chức năng bàn giao tiếp
- control console
- bàn giao tiếp điều khiển
- extended MCS console
- bàn giao tiếp MCS mở rộng
- game console
- bàn giao tiếp trò chơi
- main console
- bàn giao tiếp chính
- master console
- bàn giao tiếp chính
- MCS (multipleconsole support
- hỗ trợ đa bàn giao tiếp
- multiple console support (MCS)
- hỗ trợ đa bàn giao tiếp
- operator console
- bàn giao tiếp người-máy
- remote console
- bàn giao tiếp từ xa
- secondary console
- bàn giao tiếp thứ cấp
- system console
- bàn giao tiếp hệ thống
- virtual console
- bàn giao tiếp ảo
- virtual console function
- chức năng bàn giao tiếp ảo
bàn giao tiếp người-máy
Giải thích VN: Một thiết bị cuối có hiện hình, bao gồm một màn hình và một bàn phím. Trong hệ thống nhiều người dùng, bàn giao tiếp đồng nghĩa với thiết bị đầu cuối, nhưng bàn giao tiếp cũng được dùng cho các hệ thống hoạt động theo kiểu máy tính cá nhân, lúc đó nó ám chỉ cho bàn phím và màn hình.
Kỹ thuật chung
bàn phím điều khiển
Giải thích EN: A section of equipment designed for an operator to monitor and control a central processor and the peripheral equipment during production.
Giải thích VN: Phần thiết bị được thiết kế dành cho người vận hành để theo dõi và kiểm soát bộ xử lý trung tâm và thiết bị ngoại vi trong quá trình sản xuất.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ