• (Khác biệt giữa các bản)

    127.0.0.1 (Thảo luận)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Tính từ=== =====An ủi, giải khuây, làm nguôi lòng===== == Từ điển Cơ khí & công trình== ===Nghĩa chuy...)
    So với sau →

    04:46, ngày 14 tháng 11 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Tính từ

    An ủi, giải khuây, làm nguôi lòng

    Cơ khí & công trình

    Nghĩa chuyên ngành

    dầm chìa côngxon

    Giao thông & vận tải

    Nghĩa chuyên ngành

    bảng đồng hồ đo
    bảng dụng cụ bay
    bảng phím điều kiện

    Ô tô

    Nghĩa chuyên ngành

    khung để gắn tableau

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    bàn giao tiếp
    alternative console
    bàn giao tiếp luân phiên
    alternative system console
    bàn giao tiếp luân phiên
    booking console
    bàn giao tiếp dự trữ
    booking console
    bàn giao tiếp giữ trước
    communication console
    bàn giao tiếp truyền thông
    composite console
    bàn giao tiếp phức hợp
    console display
    hiển thị bàn giao tiếp
    console function
    chức năng bàn giao tiếp
    control console
    bàn giao tiếp điều khiển
    extended MCS console
    bàn giao tiếp MCS mở rộng
    game console
    bàn giao tiếp trò chơi
    main console
    bàn giao tiếp chính
    master console
    bàn giao tiếp chính
    MCS (multipleconsole support
    hỗ trợ đa bàn giao tiếp
    multiple console support (MCS)
    hỗ trợ đa bàn giao tiếp
    operator console
    bàn giao tiếp người-máy
    remote console
    bàn giao tiếp từ xa
    secondary console
    bàn giao tiếp thứ cấp
    system console
    bàn giao tiếp hệ thống
    virtual console
    bàn giao tiếp ảo
    virtual console function
    chức năng bàn giao tiếp ảo
    bàn giao tiếp người-máy

    Giải thích VN: Một thiết bị cuối có hiện hình, bao gồm một màn hình và một bàn phím. Trong hệ thống nhiều người dùng, bàn giao tiếp đồng nghĩa với thiết bị đầu cuối, nhưng bàn giao tiếp cũng được dùng cho các hệ thống hoạt động theo kiểu máy tính cá nhân, lúc đó nó ám chỉ cho bàn phím và màn hình.

    bảng phím điều khiển

    Nguồn khác

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    dầm chia

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    bàn phím điều khiển

    Giải thích EN: A section of equipment designed for an operator to monitor and control a central processor and the peripheral equipment during production.

    Giải thích VN: Phần thiết bị được thiết kế dành cho người vận hành để theo dõi và kiểm soát bộ xử lý trung tâm và thiết bị ngoại vi trong quá trình sản xuất.

    bảng điều khiển
    auxiliary console
    bảng điều khiển phụ
    côngxon
    console table
    bàn côngxôn
    rầm hẫng
    tay hẫng
    trạm điều khiển

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Comfort, soothe, calm, assuage, solace, cheer (up): Ivanmade an effort to console the grieving widow.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X