-
(Khác biệt giữa các bản)
127.0.0.1 (Thảo luận)
(New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Vật kỳ diệu, kỳ quan, vật phi thường; điều kỳ lạ, điều kỳ diệu; kỳ công=====...)
So với sau →03:41, ngày 17 tháng 11 năm 2007
Thông dụng
Đồng nghĩa Tiếng Anh
N.
Marvel, prodigy, phenomenon, spectacle, rarity, sight,curiosity, miracle, Slang knockout, stunner, mind-blower,mind-boggler, trip: Surely, the wheel must rank high among thewonders of technology. And still he gazed, and still the wondergrew, / That one small head could carry all he knew. 2 awe,astonishment, admiration, amazement, wonderment, surprise,stupefaction, fascination: Facsimile transmission, which usedto excite so much wonder, is now used in offices all over theworld.
Ponder, muse, meditate, think, theorize, conjecture,puzzle, query, question, inquire, be inquisitive, be curious,ask oneself, speculate, cudgel (one's) brains: I wondered if Iwould be invited to the dance. Have you ever wondered what makesthe world go round? 4 marvel (at), goggle, gawk, gape, stare, beawed, be thunderstruck, be amazed, be astonished: We wonderedat the death-defying skills of the trapeze artistes.
Oxford
N. & v.
An emotion excited by what is unexpected,unfamiliar, or inexplicable, esp. surprise mingled withadmiration or curiosity etc.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ