-
(Khác biệt giữa các bản)(→Danh từ)(→Từ điển thông dụng)
Dòng 61: Dòng 61: =====(thương nghiệp) nhận trả đúng hẹn (thương phiếu); thực hiện đúng hẹn (giao kèo...)==========(thương nghiệp) nhận trả đúng hẹn (thương phiếu); thực hiện đúng hẹn (giao kèo...)=====+ ===Cấu trúc từ===+ =====[[His]] [[Honour]]=====+ =====[[our]] [[Honour]]=====+ ::Thưa ngài, thưa tướng công=====+ =====[[debt]] [[of]] [[honour]]=====+ ::món nợ danh dự+ =====[[to]] [[do]] [[the]] [[honours]]=====+ ::đóng vai trò chủ nhân, làm ông bà chủ+ =====[[to]] [[have]] [[the]] [[honour]] [[of]] [[doing]] [[sth]]=====+ ::được vinh dự làm điều gì+ =====[[there]] [[is]] [[honour]] [[among]] [[thieves]]=====+ ::luật xã hội đen, luật giang hồ+ =====[[honours]] [[are]] [[even]]=====+ ::cuộc thi đấu đồng cân sức, vì cả hai đối thủ đều ngang sức ngang tài+ =====[[to]] [[feel]] [[honour]] [[bound]] [[to]] [[do]] [[sth]]=====+ ::làm điều gì vì danh dự+ =====[[to]] [[put]] [[sb]] [[on]] [[his]] [[honour]]=====+ ::buộc ai phải thề danh dự== Kỹ thuật chung ==== Kỹ thuật chung ==10:29, ngày 26 tháng 11 năm 2007
Thông dụng
Cách viết khác honor
Danh từ
Đồng nghĩa Tiếng Anh
N.
Integrity, honesty, fairness, justness, probity,uprightness, decency, goodness, righteousness, rectitude,justice, morality, principles, virtuousness, virtue: Doing theright thing is a matter of honour.
Respect, esteem,reverence, veneration, approbation, deference, admiration,homage, regard, accolade, praise, kudos, fame, glory, celebrity,distinction, prestige, illustriousness: Great honouraccompanies the award of a Nobel prize.
Privilege,distinction, pleasure, joy, delight; credit, blessing: I havethe honour to introduce tonight's speaker. It has been an honourto serve under you, Admiral. 4 virginity, chastity, virtue,purity, innocence: How did she manage to preserve her honourwhen fighting with the partisans?
Respect, esteem, revere, venerate, adulate, adore,worship, approve, prize, value, defer to, admire, pay homage to:Albert Schweitzer was much honoured in the latter part of hislife. 6 praise, laud, glorify, celebrate, eulogize, salute,hail, acclaim, ennoble, dignify, exalt: We have come togetherto honour those who have died for their country. 7 keep,maintain, carry out, live up to, discharge, fulfil, observe,meet: She has done her best to honour her obligations.
Oxford
N. & v.
A thing conferred as adistinction, esp. an official award for bravery or achievement.5 (foll. by of + verbal noun, or to + infin.) privilege, specialright (had the honour of being invited).
A exalted position.b (Honour) (prec. by your, his, etc.) a title of a circuitjudge, US a mayor, and Ir. or in rustic speech any person ofrank.
(in pl.) a special distinction forproficiency in an examination. b a course of degree studiesmore specialized than for an ordinary pass.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ