• (Khác biệt giữa các bản)
    (Nghĩa chuyên ngành)
    (Nghĩa chuyên ngành)
    Dòng 67: Dòng 67:
    ::[[software]] [[translator]]
    ::[[software]] [[translator]]
    ::chương trình dịch phần mềm
    ::chương trình dịch phần mềm
    -
    ::[[SRF]] ([[software]]recovery [[facility]])
    +
    ::SRF ([[software]]recovery [[facility]])
    ::chương trình hồi phục phần mềm
    ::chương trình hồi phục phần mềm
    ::[[virus]] [[detection]] [[software]]
    ::[[virus]] [[detection]] [[software]]

    07:39, ngày 26 tháng 12 năm 2007

    /ˈsɔftˌwɛər , ˈsɒftˌwɛər/

    Thông dụng

    Danh từ

    Phần mềm (của máy tính)

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    phần mềm (máy tính)

    Giải thích VN: Các chương trình hệ thống, tiện ích, hoặc ứng dụng, được diễn đạt theo một ngôn ngữ mà máy tính có thể đọc được.

    Computer Software Configuration Item (CSCI)
    mục cấu hình phần mềm máy tính
    Computer Software Data Tapes (CSDT)
    các băng dữ liệu phần mềm máy tính

    Nguồn khác

    Điện

    Nghĩa chuyên ngành

    phím mềm

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    chương trình
    add-in software
    chương trình bổ sung
    animation software
    chương trình hình ảnh động
    anti-virus software
    chương trình chống virút
    application software
    chương trình phần mềm
    application software
    chương trình ứng dụng
    application software program
    chương trình phần mềm ứng dụng
    automatic design software
    chương trình thiết kế tự động
    communication software
    chương trình truyền thông
    communications software
    chương trình truyền thông
    cooperative software program (CSP)
    chương trình phần mềm hợp tác
    CSP cooperative software program
    chương trình phần mềm hợp tác
    email software
    chương trình gửi nhận email
    email software
    chương trình gửi nhận thư
    plug-in (software)
    chương trình nhúng
    software package
    bộ chương trình phần mềm
    software program
    chương trình phần mềm
    software recovery facility (SRF)
    chương trình hồi phục phần mềm
    Software Tool Library (STL)
    thư viện (chương trình) công cụ phần mềm
    software translator
    chương trình dịch phần mềm
    SRF (softwarerecovery facility)
    chương trình hồi phục phần mềm
    virus detection software
    chương trình phát hiện virút
    virus software
    chương trình diệt virút
    chương trình phần mềm
    application software program
    chương trình phần mềm ứng dụng
    cooperative software program (CSP)
    chương trình phần mềm hợp tác
    CSP cooperative software program
    chương trình phần mềm hợp tác
    software package
    bộ chương trình phần mềm

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    phần mềm (của máy tính)
    phần mềm (máy vi tính)

    Oxford

    N.

    The programs and other operating information used by acomputer (opp. HARDWARE 3).

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X