-
(Khác biệt giữa các bản)(Thêm nghĩa mới)(Thêm nghĩa mới)
Dòng 14: Dòng 14: =====Ống thở (của người lặn)==========Ống thở (của người lặn)=====- =====(Snorkeling) Một môn thể thao giải trí bơi với một ống thở để ngắm nhìn đáy biển====+ ====(Snorkeling) Một môn thể thao giải trí bơi với một ống thở để ngắm nhìn đáy biển=========Ống thông hơi (của tàu ngầm) (như) snort==========Ống thông hơi (của tàu ngầm) (như) snort=====10:18, ngày 29 tháng 1 năm 2009
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
ống lặn// ống thở
Giải thích EN: In current use, a tube that allows a swimmer to breathe while swimming face down just below the surface of the water. (Fromthe German name for this device, literally meaning "to snort;" it was originally developed by the German navy.).
Giải thích VN: Trong các cách dùng hiện nay, ống này cho phép người bơi thở được trong khi bơi xấp mặt phía dưới mặt nước. (từ tên tiếng Đức của dụng cụ này, nghĩa đen "thở phì phì", ban đầu nó được phát triển bởi hải quân Đức).
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ