-
(Khác biệt giữa các bản)(Sửa đổi)
Dòng 2: Dòng 2: ===Danh từ======Danh từ===- =====Father, dad=====+ =====Father=====+ =====Dad=====+ =====Daddy=====+ =====Pa=====+ =====Papa=====::[[Cha]] [[Giôdep]] [[Nguyễn]] [[Văn]] [[Tân]]::[[Cha]] [[Giôdep]] [[Nguyễn]] [[Văn]] [[Tân]]::Father Joseph Nguyen Van Tan::Father Joseph Nguyen Van TanDòng 11: Dòng 15: ::[[Cha]] [[đời]] [[cái]] [[áo]] [[rách]] [[này]] [[Mất]] [[chúng]] [[mất]] [[bạn]] [[vì]] [[mày]] [[áo]] [[ơi]]::[[Cha]] [[đời]] [[cái]] [[áo]] [[rách]] [[này]] [[Mất]] [[chúng]] [[mất]] [[bạn]] [[vì]] [[mày]] [[áo]] [[ơi]]::Damn this ragged jacket which has cost me friends and acquaintances::Damn this ragged jacket which has cost me friends and acquaintances- ::[[cha]] [[nào]] [[con]] [[nấy]]+ ::[[Cha]] [[nào]] [[con]] [[nấy]]/Hổ phụ sinh hổ tử/ Rau nào sâu ấy/ Nòi nào giống ấy/ Giỏ nhà ai quai nhà ấy...- ::likefather like son+ ::Like father, like son- ::[[cha]] [[căng]] [[chú]] [[kiết]]+ ::[[Cha]] [[căng]] [[chú]] [[kiết]]- ::ofunknown origin; not to be trusted+ ::Of unknown origin; not to be trusted- ::[[cha]] [[chung]] [[không]] [[ai]] [[khóc]]+ ::[[Cha]] [[chung]] [[không]] [[ai]] [[khóc]]- ::everybody's business is nobody's business+ ::Everybody's business is nobody's business- ::[[cha]] [[già]] [[con]] [[cọc]]+ ::[[Cha]] [[già]] [[con]] [[cọc]]- ::oldfather young children (nói cảnh đàn ông có con muộn)+ ::Old father young children (nói cảnh đàn ông có con muộn)- ::[[cha]] [[truyền]] [[con]] [[nối]]+ ::[[Cha]] [[truyền]] [[con]] [[nối]]- ::handeddown from generation to generation, hereditary+ ::Handed down from generation to generation, hereditary== Kỹ thuật chung ==== Kỹ thuật chung ==Hiện nay
Thông dụng
Danh từ
Damn, curse
- Cha đời cái áo rách này Mất chúng mất bạn vì mày áo ơi
- Damn this ragged jacket which has cost me friends and acquaintances
- Cha nào con nấy/Hổ phụ sinh hổ tử/ Rau nào sâu ấy/ Nòi nào giống ấy/ Giỏ nhà ai quai nhà ấy...
- Like father, like son
- Cha căng chú kiết
- Of unknown origin; not to be trusted
- Cha chung không ai khóc
- Everybody's business is nobody's business
- Cha già con cọc
- Old father young children (nói cảnh đàn ông có con muộn)
- Cha truyền con nối
- Handed down from generation to generation, hereditary
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ
