-
Thông dụng
Danh từ
Cửa ngõ, con đường
- a door to success
- con đường thành công
- to operate a door to peace
- mở con đường đi đến hoà bình
- a few doors off
- cách vài nhà, cách vài buồng
- at death's door
- bên ngưỡng cửa của thần chết, hấp hối, gần chết
- to close the door upon
- làm cho không có khả năng thực hiện được
- to lay at someone's door
- đổ (lỗi...) cho ai, quy (tội...) cho ai
- to lie at the door of
- chịu trách nhiệm, đổ lên đầu (ai...)
- the fault lies at your door
- anh phải chịu trách nhiệm về lỗi đó, lỗi đổ lên đầu anh
- to live next door
- ở ngay sát vách, ở nhà bên cạnh, ở buồng bên cạnh
- to open the door to
Xem open
Đuổi ai ra khỏi cửa
- to show somebody to the door
- tiễn ai ra tận cửa
- to shut the door in somebody's face
- đóng sập cửa lại trước mặt ai, không thèm tiếp ai
- to turn somebody out of doors
- đuổi ai ra khỏi cửa
- with closed doors
- họp kín, xử kín
- within doors
- trong nhà; ở nhà
- to darken sb's door
- bén mảng đến nhà ai
- a foot in the door
- sự thuận lợi khi bắt đầu làm việc gì
- to keep the wolf from the door
- vừa đủ tiền để trang trải chứ không dư
- to leave the door open
- để ngỏ, vẫn còn khả năng thương thuyết
- to lock the stable door after the horse has bolted
- mất trâu mới lo làm chuồng
Oxford
N.
A a hinged, sliding, or revolving barrier for closing andopening an entrance to a building, room, cupboard, etc. b thisas representing a house etc. (lives two doors away).
Nearly, almost, near to.open the door to create an opportunity for. out of doors in orinto the open air.
Doored adj. (also in comb.). [OE duru,dor f. Gmc]
Từ điển: Thông dụng | Ô tô | Kỹ thuật chung | Kinh tế
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ