• Revision as of 13:32, ngày 24 tháng 9 năm 2008 by DangBaoLam (Thảo luận | đóng góp)
    /hɔ:l/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự kéo mạnh; đoạn đường kéo
    a long haul
    sự kéo trên một đoạn đường dài
    (ngành mỏ) sự đẩy goòng
    Sự chuyên chở hàng (bằng xe vận tải); khối lượng chuyên chở
    (nghĩa bóng) mẻ lưới; món lãi, món kiếm được, mẻ vớ được
    a good haul of fish
    một mẻ lưới đầy cá

    Ngoại động từ

    Kéo mạnh, lôi mạnh
    (ngành mỏ) đẩy (goòng than)
    Chuyên chở (hàng hoá... bằng xe vận tải)
    (hàng hải) đổi hướng đi (của tàu)

    Nội động từ

    ( + at, upon) kéo mạnh, lôi mạnh
    to haul at a rope
    kéo mạnh cái dây thừng
    (ngành mỏ) đẩy (goòng than)
    (hàng hải) xoay hướng
    to haul upon the wind
    xoay hướng đi theo chiều gió
    Đổi chiều (gió)
    the wind hauls from north to west
    gió đổi chiều từ bắc sang tây
    to haul off
    (hàng hải) xoay hướng, chuyển hướng tàu
    Rút lui
    (thông tục) rút tay về trước khi đánh trúng, chuẩn bị đấm
    to haul down one's flag
    đầu hàng
    to haul somebody over the coals
    mắng nhiếc thậm tệ

    hình thái từ

    Chuyên ngành

    Cơ - Điện tử

    Sự kéo, sự lôi, sự chuyển tải, (v) kéo, lôi,chuyển tải

    Cơ khí & công trình

    sự kéo xe

    Giao thông & vận tải

    kéo đi
    thay đổi hướng

    Hóa học & vật liệu

    sự kéo mạnh
    sự lôi
    Tham khảo
    • haul : Chlorine Online

    Xây dựng

    kéo tải
    khiên

    Kỹ thuật chung

    chuyển tải
    kéo
    khối lượng chuyên chở

    Giải thích EN: The quantity of material or items conveyed at one time, or caught in one draft of a net or scoop of a bucket.

    Giải thích VN: Số lượng vật tư được tải trên băng chuyền.

    lộ trình
    lôi đi
    lôi tải
    quăng lưới
    sự chuyên chở

    Kinh tế

    chuyên chở (hàng hóa) bằng xe tải
    cước phí vận tải đường bộ
    dắt
    đoạn đường, lộ trình phải đi
    giòng
    quãng đường
    sự chuyên chở (bằng xe tải)
    vận tải đường bộ
    Tham khảo
    • haul : Corporateinformation

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.
    Drag, pull, tug, tow, trail, lug, heave, draw: Are yousure that one horse can haul that load?
    Cart, transport,carry, convey, truck, move: The new vehicles are equipped tohaul bulk dry goods.
    N.
    Pull, tug, drag, draw; heave; attraction: The tides aregreater under the haul of both sun and moon.
    Catch, take,yield, harvest, bag: We returned with quite a good haul of cod.

    Oxford

    V. & n.
    V.
    Tr. pull or drag forcibly.
    Tr. transport bylorry, cart, etc.
    Intr. turn a ship's course.
    Tr. colloq.(usu. foll. by up) bring for reprimand or trial.
    N.
    Theact or an instance of hauling.
    An amount gained or acquired.3 a distance to be traversed (a short haul).

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X