• Revision as of 02:25, ngày 8 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /kə,mju:ni'keiʃn/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự truyền đạt, sự thông tri, sự thông tin; tin tức truyền đạt; thông báo
    Sự giao thiệp, sự liên lạc
    to get into communication with somebody
    liên lạc với ai
    to be in secret communication with the enemy
    liên lạc lén lút với địch, tư thông với quân địch
    Sự giao thông, sự thông nhau
    means of communication
    phương tiện giao thông
    There's no communication between the two rooms
    Hai phòng không thông nhau
    ( số nhiều) (quân sự) giao thông giữa căn cứ và mặt trận
    communication cord
    dây báo hãm (trên xe lửa)
    communication trench

    Xem trench

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    giao tiếp

    Giải thích VN: Truyền thông là một qui tắc ứng xử rộng lớn, bao trùm các phương pháp, các cơ chế, và các vật tải liên quan đến việc chuyển giao thông tin. Trong các lĩnh vực liên quan đến máy tính, truyền thông bao gồm việc chuyển giao dữ liệu từ máy tính này đến máy tính khác thông qua một phương tiện truyền thông như điện thoại, trạm tiếp sóng vi ba, tuyến nối vệ tinh, hay cáp vật lý chẳng hạn. Hai phương pháp cơ bản trong truyền thông máy tính là: nối tạm thời hai máy tính thông qua các modem và nối kết thường trực hoặc bán thường trực nhiều trạm làm việc hoặc máy tính trên một mạng. Tuy nhiên tuyến truyền giữa hai thành phần không rõ ràng, bởi vì các máy vi tính có trang bị modem thường được dùng để truy cập cả máy tính mạng tư nhân lẫn công cộng. Phần cứng và phần mềm dùng trong truyền thông gốc-modem thường khác song lại có liên quan với những thứ được dùng trong truyền thông gốc mạng. Chẳng hạn, truyền thông liên modem có thể dùng điện thoại công cộng và các công ty truyền thông khác để thực hiện các phiên truyền một chiều hay hai chiều giữa các máy tính. Mặt khác, các mạng có thể dựa nhiều vào các tuyến điện thoại và các hệ thống chuyển hoặc, như trong trường hợp mạng cục bộ, trên hệ cáp liên máy tính. Do khối lượng lưu thông tiềm tàng, các mạng cũng vận dụng các cơ chế chuyển tải phức hợp và các thủ tục nắm bắt lỗi để định tuyến và lưu trữ các thông điệp gửi tới hoặc gửi đi từ những người dùng có quyền.

    communication console
    bàn giao tiếp truyền thông
    communication port
    cổng giao tiếp
    one to one communication
    giao tiếp một- một
    Tham khảo

    Xây dựng

    sự giao tiếp
    truyền tin
    communication center
    trung tâm truyền tin
    communication procedure
    thủ tục truyền tin

    Kỹ thuật chung

    liên lạc
    môi trường truyền thông
    ACE (adaptivecommunication environment)
    môi trường truyền thông thích ứng
    adaptive communication environment (ACE)
    môi trường truyền thông thích ứng
    Asynchronous Communication Element (ACE)
    môi trường truyền thông không đồng bộ
    phương tiện truyền thông
    data communication facility (DCF)
    phương tiện truyền thông dữ liệu
    DCF (datacommunication facility)
    phương tiện truyền thông dữ liệu
    sự giao nhau
    sự giao thông
    sự liên lạc
    sự thông tin
    sự truyền dữ liệu
    sự truyền thông
    thông báo

    Kinh tế

    giao thông
    communication and transportation policy
    chính sách giao thông vận tải
    communication network
    hệ thống giao thông
    hệ thống giao thông
    thông tin liên lạc

    Oxford

    N.
    A the act of imparting, esp. news. b an instance of this.c the information etc. communicated.
    A means of connectingdifferent places, such as a door, passage, road, or railway.
    Social intercourse (it was difficult to maintain communicationin the uproar).
    (in pl.) the science and practice oftransmitting information esp. by electronic or mechanical means.5 (in pl.) Mil. the means of transport between a base and thefront.
    A paper read to a learned society.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X