-
(Khác biệt giữa các bản)n (Thêm nghĩa địa chất)
Dòng 17: Dòng 17: ''Giải thích VN'': Một dụng cụ dùng để đo độ cao, thông thường là một thước khí áp hộp dùng để đo áp suất khí quyển (áp suất này giảm theo độ cao) tương ứng với mặt nước biển hoặc một điểm xác định; nó được sử dụng trên máy bay.''Giải thích VN'': Một dụng cụ dùng để đo độ cao, thông thường là một thước khí áp hộp dùng để đo áp suất khí quyển (áp suất này giảm theo độ cao) tương ứng với mặt nước biển hoặc một điểm xác định; nó được sử dụng trên máy bay.=====máy đo độ cao==========máy đo độ cao=====- + ===Địa chất===+ =====máy đo độ cao, cái đo độ cao=====[[Thể_loại:Thông dụng]][[Thể_loại:Cơ khí & công trình]][[Thể_loại:Điện lạnh]][[Thể_loại:Kỹ thuật chung ]][[Thể_loại:Từ điển Oxford]][[Thể_loại: Tham khảo chung ]][[Thể_loại:Thông dụng]][[Thể_loại:Cơ khí & công trình]][[Thể_loại:Điện lạnh]][[Thể_loại:Kỹ thuật chung ]][[Thể_loại:Từ điển Oxford]][[Thể_loại: Tham khảo chung ]]Hiện nay
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
máy đo áp suất ở độ cao
Giải thích EN: An instrument for measuring altitude, typically an aneroid barometer that measures atmospheric pressure (whichdecreases with height) in relation to sea level or some other reference point; used in aircraft. Giải thích VN: Một dụng cụ dùng để đo độ cao, thông thường là một thước khí áp hộp dùng để đo áp suất khí quyển (áp suất này giảm theo độ cao) tương ứng với mặt nước biển hoặc một điểm xác định; nó được sử dụng trên máy bay.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ