-
(Khác biệt giữa các bản)n (Thêm nghĩa địa chất)
Dòng 49: Dòng 49: =====thiết bị==========thiết bị==========vỏ cáp==========vỏ cáp=====+ ===Địa chất===+ =====cốt, sườn, phần ứng (điện)=====[[Thể_loại:Thông dụng]][[Thể_loại:Cơ khí & công trình]][[Thể_loại:Ô tô]][[Thể_loại:Toán & tin ]][[Thể_loại:Xây dựng]][[Thể_loại:Điện lạnh]][[Thể_loại:Kỹ thuật chung ]][[Thể_loại:Từ điển Oxford]][[Thể_loại: Tham khảo chung ]][[Thể_loại:Thông dụng]][[Thể_loại:Cơ khí & công trình]][[Thể_loại:Ô tô]][[Thể_loại:Toán & tin ]][[Thể_loại:Xây dựng]][[Thể_loại:Điện lạnh]][[Thể_loại:Kỹ thuật chung ]][[Thể_loại:Từ điển Oxford]][[Thể_loại: Tham khảo chung ]]Hiện nay
Chuyên ngành
Xây dựng
phần ứng
Giải thích EN: The structural iron bars used to frame tracery or to reinforce building features such as slender columns or hanging canopies. . Giải thích VN: Các cấu trúc thanh kim loại được sử dụng để dựng họa tiết hình mảng, khối hoặc để gia cố các chi tiết của tòa nhà như các cột nhỏ hay các mái treo.
- balanced armature
- phần ứng đinh tâm
- two-circuit armature
- phản ứng hai mạch
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ