• (Khác biệt giữa các bản)
    (Ngả mũ chào, chào)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">kæp</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
     
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->

    00:50, ngày 10 tháng 6 năm 2008

    /kæp/

    Thông dụng

    Danh từ

    Mũ lưỡi trai, mũ vải (y tá cấp dưỡng...); mũ (công nhân, giáo sư, quan toà, lính thuỷ...)
    Nắp, mũ (chai, van, bút máy...); đầu (đạn...); tai (nấm...)
    Mỏm, chỏm, chóp, đỉnh
    (kiến trúc) đầu cột
    (hàng hải) miếng tháp cột buồm
    Bao giấy hình loa, phễu giấy (để gói)
    Khổ giấy 0, 43 x 0, 35 cm
    Như Dutch cap

    Ngoại động từ

    Đội mũ cho (ai)
    Đậy nắp, bịt nắp (cái gì)
    Vượt, làm tốt hơn, làm hay hơn
    to cap an anecdote
    kể một câu chuyện hay hơn
    to cap a quotation
    trích dẫn một câu hay hơn; trích dẫn một câu ngược lại
    Ngã mũ chào (ai)
    (thể dục,thể thao) chính thức nhận (một đấu thủ) vào đội
    Phát bằng cho (ở trường đại học)
    (thú y học) làm sưng (một chỗ nào)

    Nội động từ

    Ngả mũ chào, chào

    Cấu trúc từ

    cap in hand
    khúm núm
    if the cap fits, wear it
    (tục ngữ) có tật giật mình
    To put on one's thinking (considering) cap
    Suy nghĩ đắn đo; suy nghĩ kỹ lưỡng
    to set one's cap at (for) somebody
    quyến rũ ai, chài ai (để lấy làm chồng)
    To throw (fling) one's cap over the mill (windmill)
    Làm bừa không kể gì dư luận; hành động tếu

    Hóa học & vật liệu

    Nghĩa chuyên ngành

    ngòi thuốc nổ

    Nguồn khác

    • cap : Chlorine Online

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    bê tông lót đáy mỏng

    Y học

    Nghĩa chuyên ngành

    chụp, mủ

    Điện lạnh

    Nghĩa chuyên ngành

    chân bóng đèn
    chóp nối

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    bệ
    cái chụp
    cái mũ
    cái nắp
    cái nút
    chóp
    nắp

    Giải thích EN: 1. a top or cover for an object or opening.a top or cover for an object or opening.2. to seal or cover a borehole.to seal or cover a borehole.

    Giải thích VN: 1. Phần che bên trên của một vật. 2. Che, đậy lỗ khoan.

    nắp (bình xăng…)
    ngòi nổ
    đầu cột
    đầu mút
    đậy
    đậy nắp
    đỉnh cột
    đỉnh
    đóng chốt
    đui đèn
    đuôi
    đuôi đèn
    làm nắp
    làm vỡ
    long ra
    lớp phủ ngoài

    Giải thích EN: A finished cement top on a wall or chimney..

    Giải thích VN: Lớp xi măng hoàn thiện trên tường hoặc trên lò sưởi.

    nút, nắp
    mũ cọc
    mũ cột
    mũ đầu cọc
    mũi
    phủ
    rời ra
    sàn nâng

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    chóp
    đỉnh
    giấy lọc
    nấm
    nắp
    nút

    Nguồn khác

    • cap : Corporateinformation

    Nguồn khác

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Hat, head covering: The plumber took off his cap andscratched his head.
    Lid, top, cover: Screw the cap on tight.3 cap in hand. humbly, meekly, servilely, submissively,subserviently, docilely, respectfully: He went cap in hand toask for a pay rise.
    V.
    Surpass, outdo, outstrip, better, beat, exceed, top,excel: Betty capped her earlier triumphs by winning thesemifinals.
    Cover, protect: As it's begun to rain, you'dbest cap the camera lens.

    Oxford

    Abbr.

    Common Agricultural Policy (of the EEC).

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X