• Revision as of 13:10, ngày 23 tháng 1 năm 2009 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /ɪˈnɪʃiətɪv , ɪˈnɪʃətɪv/

    Thông dụng

    Danh từ

    Bước đầu, sự khởi đầu, sự khởi xướng
    to take the initiative in something
    dẫn đầu trong việc gì, làm đầu tàu trong việc gì; khởi xướng việc gì
    to have the initiative
    có khả năng dẫn đầu; có quyền dẫn đầu
    Sáng kiến, óc sáng kiến
    (quân sự) thế chủ động
    to hold the initiative
    nắm thế chủ động
    Quyền đề xướng luật lệ của người công dân ( Thuỵ sĩ...)
    on one's own initiative
    chủ động, tự mình

    Chuyên ngành

    Điện

    sáng kiến

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X