-
(Khác biệt giữa các bản)
Dòng 1: Dòng 1: =====/'''<font color="red">'keiəlin</font>'''/==========/'''<font color="red">'keiəlin</font>'''/=====- ==Thông dụng====Thông dụng=====Danh từ======Danh từ===- =====Caolanh==========Caolanh=====- ==Chuyên ngành====Chuyên ngành==- {|align="right"- | __TOC__- |}=== Hóa học & vật liệu====== Hóa học & vật liệu===- =====cao lanh=====+ =====cao lanh=====- + ''Giải thích EN'': [[A]] [[ceramic]] [[clay]] [[made]] [[from]] [[this]] [[rock]], [[which]] [[remains]] [[white]] [[or]] [[nearly]] [[white]] [[upon]] [[firing]]; [[also]] [[used]] [[as]] [[an]] [[adsorbent]] [[and]] [[in]] [[medicine]]. ([[Named]]for [[a]] [[site]] [[in]] [[China]] [[that]] [[was]] [[a]] [[noted]] [[early]] [[source]] [[of]] [[this]] [[material]].).''Giải thích EN'': [[A]] [[ceramic]] [[clay]] [[made]] [[from]] [[this]] [[rock]], [[which]] [[remains]] [[white]] [[or]] [[nearly]] [[white]] [[upon]] [[firing]]; [[also]] [[used]] [[as]] [[an]] [[adsorbent]] [[and]] [[in]] [[medicine]]. ([[Named]]for [[a]] [[site]] [[in]] [[China]] [[that]] [[was]] [[a]] [[noted]] [[early]] [[source]] [[of]] [[this]] [[material]].).- ''Giải thích VN'': Đất sét gốm tạo thành từ đá, nó giữ được màu trắng hay gần trắng khi nung; nó cũng được sử dụng như là chất hấp phụ và cả trong y học.(Tên của một địa điểm ở Trung Quốc mà nổi tiếng từ lâu là nguồn nguyên liệu cao lanh.).''Giải thích VN'': Đất sét gốm tạo thành từ đá, nó giữ được màu trắng hay gần trắng khi nung; nó cũng được sử dụng như là chất hấp phụ và cả trong y học.(Tên của một địa điểm ở Trung Quốc mà nổi tiếng từ lâu là nguồn nguyên liệu cao lanh.).- =====loài đất sét trắng (có chứa nhôm và silic được tính chế và xay thành bột làm chất hấp thụ)==========loài đất sét trắng (có chứa nhôm và silic được tính chế và xay thành bột làm chất hấp thụ)======== Kỹ thuật chung ====== Kỹ thuật chung ========caolin==========caolin=====- ===== Tham khảo =====- *[http://www.eurochlor.org/search/index.asp?q=kaolin kaolin] : Chlorine Online- === Oxford===- =====N.=====- =====A fine soft white clay produced by the decomposition ofother clays or feldspar, used esp. for making porcelain and inmedicines. Also called china clay.=====- =====Kaolinic adj. kaolinizev.tr. (also -ise). [F f. Chin. gaoling the name of a mountainf. gao high + ling hill]=====+ [[Thể_loại:Thông dụng]][[Thể_loại:Hóa học & vật liệu]][[Thể_loại:Kỹ thuật chung ]][[Thể_loại:Từ điển Oxford]]- Category:Thông dụng]][[Category:Hóa học & vật liệu]][[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category:Từ điển Oxford]]+ 12:42, ngày 20 tháng 6 năm 2009
Chuyên ngành
Hóa học & vật liệu
cao lanh
Giải thích EN: A ceramic clay made from this rock, which remains white or nearly white upon firing; also used as an adsorbent and in medicine. (Namedfor a site in China that was a noted early source of this material.). Giải thích VN: Đất sét gốm tạo thành từ đá, nó giữ được màu trắng hay gần trắng khi nung; nó cũng được sử dụng như là chất hấp phụ và cả trong y học.(Tên của một địa điểm ở Trung Quốc mà nổi tiếng từ lâu là nguồn nguyên liệu cao lanh.).
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ