-
(Khác biệt giữa các bản)(→(thông tục) sự kiểm tra, bài học thực hành (môn khoa học..))(→/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
Dòng 3: Dòng 3: |}|}- =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====+ =====/'''<font color="red">ˈpræktɪkəl</font>'''/=====- {{Phiên âm}}+ <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện --><!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->- ==Thông dụng====Thông dụng==00:24, ngày 11 tháng 1 năm 2008
Thông dụng
Tính từ
Thực hành (đối với lý thuyết)
- practical agriculture
- nông nghiệp thực hành
- practical chemistry
- hoá học thực hành
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
thực tế
- certificate of practical completion
- chứng chỉ hoàn thành theo thực tế
- certificate of practical completion
- chứng chỉ hoàn thành thực tế
- practical capacity
- khả năng thực tế
- practical capacity
- dung lượng thực tế
- practical completion
- hoàn thành theo thực tế
- practical heat pump
- bơm nhiệt thực tế
- practical property
- đặc tính thực tế
- practical result
- kết quả thực tế
- practical storage life
- thời gian bảo quản thực tế
- practical test method
- phương pháp thử thực tế
Đồng nghĩa Tiếng Anh
Adj.
Pragmatic, useful, usable or useable, functional,realistic, reasonable, sound, utilitarian, applicable,serviceable, empirical, efficient: Whether the device ispractical will depend on its cost effectiveness.
Sensible,reasonable, common-sense or common-sensical, everyday, ordinary,down-to-earth, expedient, matter-of-fact, mundane,business-like, hard-headed, judicious, Colloq hard-nosed: Puttheory aside and focus on a practical solution to the problem.3 applied, field, hands-on, personal, everyday: She has hadpractical experience in nursing the elderly.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ