• Revision as of 07:24, ngày 27 tháng 11 năm 2007 by Darkprince (Thảo luận | đóng góp)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Cửa sổ
    French window
    cửa sổ sát mặt đất
    blank (blind, false) window
    cửa sổ giả
    Một khoang hở giống như cửa sổ (về hình dạng và chức năng)
    the window of an envelope
    cửa sổ (chỗ trổ) của chiếc phong bì (chỗ trong suốt để có thể đọc được địa chỉ ở bên trong)
    Tấm kính gắn vào khung cửa sổ
    the ball smashed a window
    quả bóng đập vỡ tấm kính cửa sổ
    to lower (open) the window
    hạ kính xuống
    to raise (close) the window
    nâng kính lên
    rear window
    kính hậu
    Ô kính bày hàng
    in the window
    bày ở tủ kính
    Cửa sổ, hình biểu hiện (trong máy tính)
    (quân sự), (hàng không) vật thả xuống để nhiễu xạ
    to have all one's goods in the window
    tỏ ra hời hợt nông cạn
    to fly/go out of the window
    (thông tục) không được xem xét đến nữa; biến mất
    a window on the world
    cửa sổ nhìn ra thế giới (cách quan sát và học tập người khác; đặc biệt người ở các nước khác)

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    ô cửa

    Giải thích EN: See WINDOWPANE.see WINDOWPANE.

    Giải thích VN: Xem WINDOWPANE.

    Nguồn khác

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    cửa sổ

    Giải thích EN: An opening to admit light and usually air into a building, consisting of a framework or sashand a sheet of glass called a windowpane.

    Giải thích VN: Một không gian mở để cho ánh sáng và không khí vào trong một tòa nhà, thường bao gồm một khung và tấm kính được gọi ô cửa kính.

    lắp cửa sổ

    Điện

    Nghĩa chuyên ngành

    khe cửa

    Giải thích VN: Khoảng hở để quấn dây trong mạch từ máy biến áp. Khe trong ống dẫn sóng (waveguide).

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    cửa lò

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    cửa sổ
    ghi-sê
    ghi-sê (bán vé thu tiền)
    quyền thanh toán
    tủ kính bày hàng
    window advertising
    quảng cáo tủ kính bày hàng
    window bill
    áp phích nhỏ trên tủ kính bày hàng
    window decoration
    trang trí tủ kính bày hàng
    window display
    sự bài trí trong tủ kính bày hàng
    window display
    sự bày trí trong tủ kính bày hàng
    tủ kính bày hàng (trong cửa hàng)

    Nguồn khác

    • window : Corporateinformation

    Oxford

    N.

    A an opening in a wall, roof, or vehicle etc., usu. withglass in fixed, sliding, or hinged frames, to admit light or airetc. and allow the occupants to see out. b the glass fillingthis opening (have broken the window).
    A space for displaybehind the front window of a shop.
    An aperture in a wall etc.through which customers are served in a bank, ticket office,etc.
    An opportunity to observe or learn.
    An opening ortransparent part in an envelope to show an address.
    A part ofa VDU display selected to show a particular category or part ofthe data.
    A an interval during which atmospheric andastronomical circumstances are suitable for the launch of aspacecraft. b any interval or opportunity for action.
    Stripsof metal foil dispersed in the air to obstruct radar detection.9 a range of electromagnetic wavelengths for which a medium istransparent.
    An adroit presentation of facts etc. togive a deceptively favourable impression. window-ledge =window-sill. window-pane a pane of glass in a window.window-seat 1 a seat below a window, esp. in a bay or alcove.
    A seat next to a window in an aircraft, train, etc. window-shop(-shopped, -shopping) look at goods displayed in shop-windows,usu. without buying anything. window-shopper a person whowindow-shops. window-sill a sill below a window. window taxBrit. hist. a tax on windows or similar openings (abolished in1851).
    Windowed adj. (also in comb.). windowless adj. [MEf. ON vindauga (as WIND(1), EYE)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X