• (đổi hướng từ Abstained)
    /əb'stein/

    Thông dụng

    Nội động từ

    Kiêng, kiêng khem, tiết chế
    to abstain from alcohol
    kiêng rượu
    (tôn giáo) ăn chay ( (cũng) to abstain from meat)
    Bỏ phiếu trắng
    At the last election, he abstained (from voting)
    tại cuộc bầu cử vừa qua, anh ta đã bỏ phiếu trắng

    hình thái từ


    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X