• /riˈnauns/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Bỏ, từ bỏ, không thừa nhận (quyền thừa kế..)
    to renounce the right of succession
    từ bỏ quyền kế thừa
    to renounce one's faith
    bỏ đức tin
    to renounce the world
    không thiết gì sự đời, xuất gia đi tu, đi ở ẩn
    Từ bỏ, không thực hiện nữa (một thói quen..)
    to renounce cigarettes
    từ bỏ hút thuốc
    Phản đối, không theo ai/cái gì; không thừa nhận ai/cái gì
    renounce Satan and all his works
    không theo quỷ Satan và tất cả các điều cám dỗ của hắn
    renounce terrorism
    phản đối khủng bố
    Từ chối quan hệ với, từ chối thừa nhận (nhất là cái gì, ai có yêu sách đòi hỏi sự chăm sóc, tình cảm.. của mình)
    renounce a friendship
    chối bỏ một tình bạn

    Nội động từ

    (đánh bài) không ra được quân bài cùng hoa

    Danh từ

    (đánh bài) sự không ra được quân bài cùng hoa

    Chuyên ngành

    Kinh tế

    bỏ
    từ bỏ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X