• /ә'kju:mjuleitә/

    Thông dụng

    Danh từ

    Người tích luỹ
    Người thích làm giàu, người trữ của
    (vật lý) ăcquy
    Người thi cùng một lúc nhiều bằng (ở trường đại học)

    Chuyên ngành

    Ô tô

    Bình tích nhiệt

    Cơ khí & công trình

    bình điện (ắcqui)
    bộ tích

    Toán & tin

    bộ chứa

    Giải thích VN: Một thanh ghi, hoặc một vị trí lưu giữ, nằm trong đơn vị xử lý trung tâm ( CPU) dùng để cất tạm các giá trị sẽ được dùng trong việc tính toán về sau.

    bộ cộng tích lũy
    thanh chứa

    Giải thích VN: Một thanh ghi, hoặc một vị trí lưu giữ, nằm trong đơn vị xử lý trung tâm ( CPU) dùng để cất tạm các giá trị sẽ được dùng trong việc tính toán về sau.

    batch accumulator
    thanh chứa bó
    reserve accumulator
    thanh chứa dự trữ
    thanh chứa bộ cộng
    thanh tổng

    Giải thích VN: Một thanh ghi, hoặc một vị trí lưu giữ, nằm trong đơn vị xử lý trung tâm ( CPU) dùng để cất tạm các giá trị sẽ được dùng trong việc tính toán về sau.

    Xây dựng

    bộ phân lưu
    bộ tích điện
    bộ tích trữ

    Điện tử & viễn thông

    bộ công

    Điện

    bộ phận lưu

    Giải thích VN: Một bình đặt phía đường hút để loại chất lỏng lẫn trong khí ở phía hút.

    Kỹ thuật chung

    bể tích năng
    hydraulic accumulator
    bể tích năng thủy lực
    bình điện

    Giải thích VN: Bình acqui hay bộ phận tích lũy của máy tính điện tử.

    bình ắcqui
    capacity of an accumulator
    điện dung của bình ắcqui
    bộ ắcqui
    bộ cộng
    adder accumulator
    bộ cộng tích lũy
    binary accumulator
    bộ cộng nhị phân
    double precision accumulator
    bộ cộng kép
    imaginary accumulator
    bộ cộng (có) phần ảo
    parallel accumulator
    bộ cộng song song
    real accumulator
    bộ công (có) phần thực
    ring accumulator
    bộ cộng dòng
    serial accumulator
    bộ cộng tuần tự
    serial accumulator
    bộ cộng nối tiếp
    single precision accumulator
    bộ cộng đơn
    sum accumulator
    bộ cộng tính tổng
    bộ đếm
    bộ pin thứ cấp
    bộ pin trữ điện
    bộ tích lũy

    Giải thích VN: Bình acqui hay bộ phận tích lũy của máy tính điện tử.

    fuel accumulator
    bộ tích lũy nhiên liệu
    hydropneumatic accumulator
    bộ tích lũy thủy khí
    parallel accumulator
    bộ tích lũy song song
    serial accumulator
    bộ tích lũy nối tiếp
    sum accumulator
    bộ tích lũy tổng
    bộ tích trữ điện
    kho chứa
    ắcqui
    accumulator battery
    bình ắcqui
    accumulator box
    bình ắcqui
    accumulator box
    hộp ắcqui
    accumulator capacity
    dung lượng của ắcqui
    accumulator capacity indicator
    bộ chỉ thị dung lượng ắcqui
    accumulator charger
    bộ nạp ắcqui
    accumulator driver
    bộ dẫn động dùng ắcqui
    accumulator driver
    bộ truyền động dùng ắcqui
    accumulator jar
    bình đựng ắcqui
    accumulator plate
    bản cực ắcqui
    acid accumulator
    ắcqui axít
    alkaline accumulator
    ắcqui kiềm
    capacity for the accumulator
    dung lượng ắcqui
    capacity of an accumulator
    điện dung của bình ắcqui
    Edison accumulator
    ắcqui Edison
    electric accumulator
    ắcqui điện
    hydraulic accumulator
    ắcqui thủy lực
    iron-nickel accumulator
    ắcqui sắt
    lead accumulator
    ắcqui chì
    lead-acid accumulator
    ắcqui axit-chì
    locomotive accumulator
    đầu tàu kiểu ắcqui
    silver-zinc accumulator
    ắcqui bạc kẽm
    thanh ghi tổng

    Giải thích VN: Một thanh ghi, hoặc một vị trí lưu giữ, nằm trong đơn vị xử lý trung tâm ( CPU) dùng để cất tạm các giá trị sẽ được dùng trong việc tính toán về sau.

    Kinh tế

    bộ nhớ
    bộ nhớ (của máy tính)

    Địa chất

    ắc qui, bộ ắc qui

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X