• /ə'rai/

    Thông dụng

    Phó từ & tính từ

    Xiên, méo, lệch
    to look awry
    nhìn xiên, lé nhìn; (nghĩa bóng) nhìn một cách ngờ vực
    a face awry with pain
    bộ mặt méo mó vì đau đớn
    Hỏng, thất bại; không tốt, không như ý muốn, không như ý mong đợi
    to go (run, tread) awry
    hỏng, thất bại

    Ex: "However, his plot goes awry when the people who resent him also hatch kidnap plans of their own."

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    cong
    nghiêng

    Các từ liên quan

    Từ trái nghĩa

    adjective
    ok , on course

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X