• (đổi hướng từ Belied)
    /bi´lai/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Gây một ấn tượng sai lầm; làm cho nhầm
    his manners belie his true character
    thái độ cử chỉ của anh ta làm cho người ta có một ấn tượng sai lầm về tính tình thực của anh
    Không làm đúng với (lời hứa...), không giữ (lời hứa)
    to belie one's promise
    không giữ lời hứa
    Nói ngược lại, làm trái lai; chứng tỏ là sai
    acts belie words
    lời nói và việc làm trái nhau, lời nói và việc làm không đi đôi với nhau

    Hình thái từ


    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X