-
Hóa học & vật liệu
khí che phủ
Giải thích EN: A gas, such as inert nitrogen, used to blanket the vapor space of a vessel or storage tank containing a liquid feed or product in order to prevent or reduce vapor loss, contamination, fire, or vapor explosion. Also, CUSHION GAS. Giải thích VN: Một loại khí như khí nitro trơ sử dụng trong việc che phủ nơi bốc hơi của thùng hay bồn chứa bao gồm sản phẩm chất lỏng để ngăn không sự hao hụt do bay hơi.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ