• /di'tə:dʒənt/

    Thông dụng

    Tính từ

    Để làm sạch; để tẩy

    Danh từ

    Chất tẩy vết bẩn trên quần áo, bát đĩa; chất tẩy

    Chuyên ngành

    Cơ khí & công trình

    chất tẩy rửa

    Hóa học & vật liệu

    thuốc tẩy

    Giải thích EN: 1. a soapless, water-soluble agent such as linear alkyl sulfonate that is capable of emulsifying dirt and oil, or a similar oil-soluble agent that is used in dry-cleaning solutions and lubricating oils.a soapless, water-soluble agent such as linear alkyl sulfonate that is capable of emulsifying dirt and oil, or a similar oil-soluble agent that is used in dry-cleaning solutions and lubricating oils. 2. generally, any cleansing agent including soap.generally, any cleansing agent including soap.

    Giải thích VN: 1. Một tác nhân không có chất rửa, có thể tan trong nước như ankin sunfonat dạng ///tuyến; có khả năng chuyển bùn nhão và dầu thành thể sữa. Đó cũng có thể là tác nhân tương tự có thể tan trong dầu dùng trong dung dịch làm sạch và dầu bôi trơn. 2. Tác nhân làm sạch chứa xà phòng nói chung.

    anionic detergent
    thuốc tẩy anionic

    Y học

    chất tẩy rữa

    Kỹ thuật chung

    chất làm sạch
    hard detergent
    chất làm sạch mạnh

    Kinh tế

    chất rửa
    bolted-washing detergent
    chất rửa chai
    detergent-sterilizer
    chất rửa sát trùng
    foaming detergent
    chất rửa bọt
    liquid detergent
    chất rửa lỏng
    monsoap detergent
    chất rửa không xà phòng
    synthetic detergent
    chất rửa tổng hợp
    để làm sạch
    để tẩy
    thuốc tẩy
    heavy-duty detergent
    thuốc tẩy tách tạp chất bẩn

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X