• /´klenzə/

    Thông dụng

    Danh từ

    Chất tẩy rửa

    Chuyên ngành

    Cơ khí & công trình

    thợ làm sạch

    Hóa học & vật liệu

    chất tẩy

    Giải thích EN: A cleaning preparation, such as a liquid or powder, for scouring sinks or bathtubs.

    Giải thích VN: Chất làm sạch ở dưới dạng bột hay chất lỏng, dùng để làm sạch bồn tắm hay bể phốt.

    Kỹ thuật chung

    bộ lọc
    bột đánh bóng
    cái nạo (vét)
    chất làm sạch

    Kinh tế

    chặt để làm sạch

    Các từ liên quan

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X