• /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Tính từ

    Tẩy uế

    Danh từ

    Thuốc tẩy uế, chất tẩy uế

    Hóa học & vật liệu

    chất tẩy uế
    thuốc tẩy uế

    Giải thích EN: A chemical agent that destroys harmful bacteria or viruses, especially on inanimate objects; substances commonly used as disinfectants include: alcohols, such as isopropyl alcohol; phenols, such as cresol and carbolic acid; halogens and halogen compounds, such as chlorine, iodine, and fluorine; and mercury compounds, such as mercuric chloride. A complete disinfectant destroys the spores of microorganisms as well as their vegetative forms; an incomplete disinfectant does not destroy the spores. Giải thích VN: Tác nhân hóa học giúp tiêu diệt các loại vi khuẩn và virut có hại, đặc biệt trong vật vô tri; các chất dùng để tẩy uế bao gồm: rượu (như rượu isopropin); phenol (như cresol, axit cabolic); halogen và hợp chất halogen (như Clo, Iôt, Flo) và hợp chất thủy ngân (như thủy ngân Clorua). Một chất tẩy uế mang đúng nghĩa sẽ có khả năng tiêu diệt hết mầm mống của vi khuẩn cũng như các dạng sinh dưỡng của chúng, nhưng mộ chất tẩy uế không hoàn chỉnh sẽ không tiêu diệt được.

    Y học

    chất diệt khuẩn

    Kinh tế

    ẩy uế
    chất tẩy uế

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X