• Kỹ thuật chung

    bùn khoan

    Giải thích EN: A mixture of finely divided heavy material consisting of clay, water, and chemical additives that is pumped downhole through a drill pipe; used for such purposes as cooling the rotating bit, lubricating the drill pipe, carrying cuttings to the surface, and hindering foreign fluids from entering the wellbore. Also, drilling fluid. Giải thích VN: Hỗn hợp của các loại vật chất nặng đã phân chia bao gồm đất sét, nước và các phụ gia hóa học. Tất cả được bơm vào giếng dầu qua một ống khoan; được dùng để làm mát máy khoan quay, tra dầu mỡ vào ống khoan, vận chuyển những mẩu cắt khỏi bề mặt và làm cản trở dòng chất lỏng từ ngoài xâm nhập vào. Cũng được gọi là Dòng khoan.

    fresh water drilling mud
    bùn khoan nước ngọt
    recondition drilling mud
    bùn khoan tái sinh

    Xây dựng

    bore mud

    Địa chất

    bùn khoan, slam

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X