• /ig´zempləri/

    Thông dụng

    Tính từ

    Gương mẫu, mẫu mực
    exemplary behaviour
    tư cách đạo đức gương mẫu
    Để làm gương, để cảnh cáo
    an exemplary punishment
    sự trừng phạt để làm gương
    Để làm mẫu, để dẫn chứng, để làm thí dụ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X